scantiness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
scantiness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scantiness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scantiness.
Từ điển Anh Việt
scantiness
/'skæntinis/
* danh từ
sự ít ỏi, sự thiếu, sự nhỏ giọt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự nhỏ hẹp, sự chật hẹp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
scantiness
Similar:
meagerness: the quality of being meager
an exiguity of cloth that would only allow of miniature capes"-George Eliot
Synonyms: meagreness, leanness, poorness, scantness, exiguity