scanner nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

scanner nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scanner giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scanner.

Từ điển Anh Việt

  • scanner

    /'skænə/

    * danh từ

    (truyền hình) bộ phân hình

    (truyền hình) (như) scanning-disk

    bộ quét (ở máy rađa)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • scanner

    someone who scans verse to determine the number and prosodic value of the syllables

    an electronic device that generates a digital representation of an image for data input to a computer

    Synonyms: digital scanner, image scanner

    a radar dish that rotates or oscillates in order to scan a broad area

    a radio receiver that moves automatically across some selected range of frequencies looking for some signal or condition

    they used scanners to monitor police radio channels

    Synonyms: electronic scanner