sanguinary nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sanguinary nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sanguinary giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sanguinary.

Từ điển Anh Việt

  • sanguinary

    /'sæɳgwinəri/

    * tính từ

    đẫm máu, đổ máu

    khát máu; tàn bạo, dã man

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sanguinary

    Similar:

    gory: accompanied by bloodshed

    this bitter and sanguinary war

    Synonyms: sanguineous, slaughterous, butcherly

    bloodthirsty: marked by eagerness to resort to violence and bloodshed

    bloody-minded tyrants

    bloodthirsty yells

    went after the collaborators with a sanguinary fury that drenched the land with blood"-G.W.Johnson

    Synonyms: bloody-minded