salvo nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

salvo nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm salvo giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của salvo.

Từ điển Anh Việt

  • salvo

    /'sælvou/

    * danh từ

    điều khoản bảo lưu; sự bảo lưu

    with an express salvo of their rights: với sự bảo lưu được xác định rõ ràng về những quyền lợi của họ

    sự nói quanh (để lẩn tránh), sự thoái thác

    phương pháp an ủi (lương tâm); phương pháp giữ gìn (thanh danh)

    * danh từ

    loạt súng (chào...); loạt đạn; đợt bom

    tràng vỗ tay

    salvo of applause: trang vỗ tay hoan nghênh

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • salvo

    * kinh tế

    điều khoản bảo lưu (trong một văn kiện)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • salvo

    an outburst resembling the discharge of firearms or the release of bombs

    a sudden outburst of cheers

    there was a salvo of approval

    Similar:

    fusillade: rapid simultaneous discharge of firearms

    our fusillade from the left flank caught them by surprise

    Synonyms: volley, burst