roughly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

roughly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm roughly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của roughly.

Từ điển Anh Việt

  • roughly

    /'rʌfli/

    * phó từ

    ráp, xù xì, gồ ghề, không bằng phẳng, bờm xờm, lởm chởm

    dữ dội, mạnh mẽ

    thô lỗ, thô bạo, sống sượng, lỗ mãng, cộc cằn

    to answer roughly: trả lời cộc cằn

    đại thể, đại khái, phỏng chừng, phác, nháp

    roughly speaking: nói đại khái

    to estimate roughly: ước lượng áng chừng

    hỗn độn, chói tai

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • roughly

    with roughness or violence (`rough' is an informal variant for `roughly')

    he was pushed roughly aside

    they treated him rough

    Synonyms: rough

    with rough motion as over a rough surface

    ride rough

    Synonyms: rough

    Similar:

    approximately: (of quantities) imprecise but fairly close to correct

    lasted approximately an hour

    in just about a minute

    he's about 30 years old

    I've had about all I can stand

    we meet about once a month

    some forty people came

    weighs around a hundred pounds

    roughly $3,000

    holds 3 gallons, more or less

    20 or so people were at the party

    Synonyms: about, close to, just about, some, more or less, around, or so