restraint nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

restraint nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm restraint giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của restraint.

Từ điển Anh Việt

  • restraint

    /ris'treint/

    * danh từ

    sự ngăn giữ, sự kiềm chế

    to put a restraint on someone: kiềm chế ai

    sự hạn chế, sự gò bó, sự câu thúc

    the restraints of poverty: những sự câu thúc của cảnh nghèo

    sự gian giữ (người bị bệnh thần kinh)

    sự dè dặt, sự giữ gìn, sự thận trọng, sự kín đáo

    to speak without restraint: ăn nói không giữ gìn, ăn nói sỗ sàng

    to fling aside all restraint: không còn dè dặt giữ gìn già cả

    sự giản dị; sự có chừng mực, sự không quá đáng (văn)

    sự tự chủ được, sự tự kiềm chế được

  • restraint

    sự giới hạn, sự hạn chế

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • restraint

    * kinh tế

    cản trở

    giữ lại

    ngăn trở

    sự giữ lại

    sự hạn chế

    sự ngăn giữ

    * kỹ thuật

    hạn chế

    ngàm

    ngăn cản

    sự ép

    sự giới hạn

    sự hạn chế

    sự kẹp chặt

    sự kìm hãm

    sự nén

    sự ngàm

    sự ràng buộc

    ô tô:

    cái giảm chấn

    y học:

    sự giam giữ, cầm giữ

    xây dựng:

    sự kiềm chế

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • restraint

    the act of controlling by restraining someone or something

    the unlawful restraint of trade

    discipline in personal and social activities

    he was a model of polite restraint

    she never lost control of herself

    Synonyms: control

    Antonyms: unrestraint

    a rule or condition that limits freedom

    legal restraints

    restraints imposed on imports

    a device that retards something's motion

    the car did not have proper restraints fitted

    Synonyms: constraint

    Similar:

    constraint: the state of being physically constrained

    dogs should be kept under restraint

    chasteness: lack of ornamentation

    the room was simply decorated with great restraint

    Synonyms: simplicity, simpleness