constraint nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
constraint
/kən'streint/
* danh từ
sự bắt ép, sự ép buộc, sự cưỡng ép, sự thúc ép
to act under constraint: hành động do bị ép buộc
sự đè nén, sự kiềm chế
sự gượng gạo, sự miễn cưỡng; sự e dè
to speak without constraint: nói không e dè
sự câu thúc, sự giam hãm, sự nhốt (người điên)
constraint
(Tech) ước chế, ràng buộc
Constraint
(Econ) Rằng buộc
+ Thường là một mối quan hệ toán học giữa CÁC BIẾN LỰA CHỌN của một bài toán tối ưu hoá; trong đó một hàm nào đó của biến (ví dụ HÀM TUYẾN TÍNH) không bằng một hằng số.
constraint
sự ràng buộc, sự hạn chế
artificial c. liên hệ giả tạo, ràng buộc giả tạo
dual c.s ràng buộc đối ngẫu
feasible c.s (lý thuyết trò chơi) ràng buộc chấp nhận được
geometric c. ràng buộc hình học
ideal c. ràng buộc lý tưởng
nonintegrable c. ràng buộc không khả tích
rheonomous c. (cơ học) liên kết không ngừng
row c. ràng buộc về hàng
scleronomous c. (cơ học) liên kết dừng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
constraint
* kỹ thuật
điều kiện ràng buộc
liên kết
phản lực liên kết
ràng buộc
sự cố định chặt
sự cưỡng bức
sự giới hạn
sự hạn chế
sự kẹp chặt
sự liên kết
sự ngàm
sự ràng buộc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
constraint
the state of being physically constrained
dogs should be kept under restraint
Synonyms: restraint
the act of constraining; the threat or use of force to control the thoughts or behavior of others
Similar:
restraint: a device that retards something's motion
the car did not have proper restraints fitted