resonance nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

resonance nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm resonance giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của resonance.

Từ điển Anh Việt

  • resonance

    /'reznəns/

    * danh từ

    tiếng âm vang; sự dội tiếng

    (vật lý) cộng hưởng

    acoustic resonance: cộng hưởng âm thanh

    atomic resonance: cộng hưởng nguyên tử

  • resonance

    (vật lí) sự cộng hưởng

    amplitude r. cộng hưởng biên độ

    sharp r. cộng hưởng nhọn

    velocity r. cộng hưởng vận tốc

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • resonance

    * kỹ thuật

    hiện tượng cộng hưởng

    sự cộng hưởng

    y học:

    cộng hưởng

    sự dội tiếng

    tính âm vang

    điện lạnh:

    cộng hưởng điện

    điện:

    sự (hiện tượng) cộng hưởng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • resonance

    an excited state of a stable particle causing a sharp maximum in the probability of absorption of electromagnetic radiation

    a vibration of large amplitude produced by a relatively small vibration near the same frequency of vibration as the natural frequency of the resonating system

    the quality imparted to voiced speech sounds by the action of the resonating chambers of the throat and mouth and nasal cavities

    Similar:

    plangency: having the character of a loud deep sound; the quality of being resonant

    Synonyms: reverberance, ringing, sonorousness, sonority, vibrancy

    rapport: a relationship of mutual understanding or trust and agreement between people