requisition nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

requisition nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm requisition giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của requisition.

Từ điển Anh Việt

  • requisition

    /,rekwi'ziʃn/

    * danh từ

    sự yêu cầu

    tiêu chuẩn đòi hỏi

    the requisitions for a university degree: các tiêu chuẩn được cấp bằng đại học

    lệnh

    under the requisition of the town council: theo lệnh của hội đồng thành phố

    lệnh trưng dụng, lệnh trưng thu

    to put in requisition; to bring (call) into requisition: trưng dụng

    * ngoại động từ

    trưng dụng, trưng thu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • requisition

    the act of requiring; an authoritative request or demand, especially by a military or public authority that takes something over (usually temporarily) for military or public use

    an official form on which a request in made

    first you have to fill out the requisition

    Synonyms: requisition form

    make a formal request for official services

    demand and take for use or service, especially by military or public authority for public service

    Antonyms: derequisition

    Similar:

    sequestration: seizing property that belongs to someone else and holding it until profits pay the demand for which it was seized