refill nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
refill nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm refill giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của refill.
Từ điển Anh Việt
refill
/'ri:fil/
* danh từ
cái dự trữ (để làm đầy lại); cái để thay thế (cho cái gì hỏng hoặc dùng hết)
a silver pencil and six refills: một cái bút chì vỏ bạc và sáu cái lõi chì dự trữ
* ngoại động từ
làm cho đầy lại
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
refill
* kỹ thuật
làm đầy lại
sự đổ đầy lại
sự làm đầy lại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
refill
a prescription drug that is provided again
he got a refill of his prescription
the prescription specified only one refill
a commercial product that refills a container with its appropriate contents
he got a refill for his ball-point pen
he got a refill for his notebook
Similar:
replenish: fill something that had previously been emptied
refill my glass, please
Synonyms: fill again