reduced form (rf) nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
reduced form (rf) nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm reduced form (rf) giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của reduced form (rf).
Từ điển Anh Việt
Reduced form (RF)
(Econ) Dạng rút gọn.
+ Là các dạng của một tập hợp CÁC PHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG THỜI trong đó các biến số nội sinh đươc biểu thị như là các hàm của các BIẾN SỐ NGOẠI SINH, nghĩa là không có biến số nội sinh nào xuất hiện phía bên phải của các phương trình.
Từ liên quan
- reduced
- reduced a
- reduced eye
- reduced law
- reduced map
- reduced oil
- reduced tee
- reduced cone
- reduced data
- reduced form
- reduced join
- reduced load
- reduced mass
- reduced rate
- reduced span
- reduced tare
- reduced crude
- reduced level
- reduced model
- reduced power
- reduced price
- reduced scale
- reduced state
- reduced steam
- reduced value
- reduced width
- reduced degree
- reduced factor
- reduced length
- reduced stress
- reduced tariff
- reduced volume
- reduced carrier
- reduced modulus
- reduced premium
- reduced abutment
- reduced diameter
- reduced distance
- reduced porosity
- reduced pressure
- reduced property
- reduced variable
- reduced crude oil
- reduced form (rf)
- reduced frequency
- reduced pictorial
- reduced stiffness
- reduced type font
- reduced viscosity
- reduced assessment