recondite nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

recondite nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm recondite giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của recondite.

Từ điển Anh Việt

  • recondite

    /ri'kɔndait/

    * tính từ

    tối tăm, bí hiểm, khó hiểu

    recondite style: văn phong khó hiểu

    a recondite writer: nhà văn khó hiểu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • recondite

    Similar:

    abstruse: difficult to penetrate; incomprehensible to one of ordinary understanding or knowledge

    the professor's lectures were so abstruse that students tended to avoid them

    a deep metaphysical theory

    some recondite problem in historiography

    Synonyms: deep