abstruse nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

abstruse nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm abstruse giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của abstruse.

Từ điển Anh Việt

  • abstruse

    /æb'stru:s/

    * tính từ

    khó hiểu

    thâm thuý, sâu sắc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • abstruse

    difficult to penetrate; incomprehensible to one of ordinary understanding or knowledge

    the professor's lectures were so abstruse that students tended to avoid them

    a deep metaphysical theory

    some recondite problem in historiography

    Synonyms: deep, recondite