recast nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

recast nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm recast giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của recast.

Từ điển Anh Việt

  • recast

    /'ri:'kɑ:st/

    * danh từ

    sự đúc lại (một khẩu pháo...); vật đúc lại

    sự viết lại (một chương)

    sự tính lại (một cột số) số tính lại

    (sân khấu) sự phân lại vai (trong một vở kịch); các vai phân lại

    * ngoại động từ recast

    đúc lại

    to recast a gun: đúc lại một khẩu pháo

    viết lại

    to recast a chapter: viết lại một chương

    tỉnh lại

    to recast a column of figures: tính lại, (cộng lại) một cột số

    phân lại vai

    to recast a play: phân lại vai trong một vở kịch

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • recast

    * kỹ thuật

    đúc lại

    sự đúc lại

    sự tính lại

    toán & tin:

    tính lại

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • recast

    cast again, in a different role

    He was recast as Iago

    cast again

    The bell cracked and had to be recast

    Synonyms: remold, remould

    cast or model anew

    She had to recast her image to please the electorate in her home state

    Synonyms: reforge, remodel