ream nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

ream nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ream giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ream.

Từ điển Anh Việt

  • ream

    /ri:m/

    * danh từ

    ram giấy

    (thông tục), ((thường) số nhiều) rất nhiều giấy, hàng tập

    to write reams to someone: viết cho ai rất nhiều thư

    reams and reams of verse: hàng tập thơ

    * ngoại động từ

    (kỹ thuật) khoan rộng thêm, khoét rộng thêm

    đập bẹt cạnh, bẻ cạnh xuống (vỏ đạn...)

    đục rộng (đường nối...) để xảm (thuyền, tàu)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • ream

    * kinh tế

    ép nước quả

    khoét dọc (theo lưng cá)

    ram

    * kỹ thuật

    doa

    khoan rộng thêm

    khoan rộng thêm (giếng)

    khoét

    lớp không đều (ở tấm kính)

    mở rộng thêm

    ram (500 tờ giấy)

    xoáy

    vật lý:

    chà sát

    hóa học & vật liệu:

    khoan rộng

    khoét rộng

    xây dựng:

    khoan rộng lỗ

    ô tô:

    khoan, xoáy rộng thêm

    cơ khí & công trình:

    khoét cho đúng cỡ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • ream

    a large quantity of written matter

    he wrote reams and reams

    a quantity of paper; 480 or 500 sheets; one ream equals 20 quires

    squeeze the juice out (of a fruit) with a reamer

    ream oranges

    remove by making a hole or by boring

    the dentist reamed out the debris in the course of the root canal treatment

    enlarge with a reamer

    ream a hole