random-access memory nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

random-access memory nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm random-access memory giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của random-access memory.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • random-access memory

    the most common computer memory which can be used by programs to perform necessary tasks while the computer is on; an integrated circuit memory chip allows information to be stored or accessed in any order and all storage locations are equally accessible

    Synonyms: random access memory, random memory, RAM, read/write memory

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).