pulp nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
pulp nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pulp giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pulp.
Từ điển Anh Việt
pulp
/pʌlp/
* danh từ
(thực vật học) cơm thịt (trái cây)
tuỷ (răng)
lõi cây
cục bột nhão, cục bùn nhão
bột giấy
quặng nghiền nhỏ nhào với nước
((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tạp chí giật gân (thường in bằng giấy xấu)
to reduce to pulp
nghiền nhão ra
* ngoại động từ
nghiền nhão ra
lấy phần ruột, xay vỏ (cà phê...)
* nội động từ
nhão bét ra
Từ điển Anh Anh - Wordnet
pulp
any soft or soggy mass
he pounded it to a pulp
Synonyms: mush
a soft moist part of a fruit
Synonyms: flesh
a mixture of cellulose fibers
an inexpensive magazine printed on poor quality paper
Synonyms: pulp magazine
the soft inner part of a tooth
remove the pulp from, as from a fruit
reduce to pulp
pulp fruit
pulp wood