proposition nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

proposition nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm proposition giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của proposition.

Từ điển Anh Việt

  • proposition

    /proposition/

    * danh từ

    lời đề nghị, kế hoạch, đề xuất, dự kiến đề ra

    lời tuyên bố, lời xác nhận

    a proposition too plain to need argument: lời tuyên bố (xác nhận) qua rõ ràng không cần phải lý lẽ gì nữa

    (từ lóng) việc làm, vấn đề, mục tiêu, triển vọng; nghề nghiệp

    a paying proposition: việc làm có lợi, món bở

    a tough proposition: việc làm gay go, vấn đề hắc búa

    (từ lóng) đối thủ

    (toán học) mệnh đề

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gạ ăn nằm (với ai)

  • proposition

    (logic học) mệnh đề

    affirmative p. mệnh đề khẳng định

    atomic p. mệnh đề nguyên tử

    compound p. mệnh đề phức hợp

    contradictory p.s những mệnh đề mâu thuẫn

    contrary p.s những mệnh đề tương phản

    converse p. mệnh đề đảo, đảo đề

    disjunctive p. mệnh đề tuyển

    equivalent p.s các mệnh đề tương đương

    hypothetical p. mệnh đề giả định

    inverse p. mệnh đề phản, phản đề

    molecular p. mệnh đề phana tử

    negative p. mệnh đề phủ định

    particular p. mệnh đề đặc trưng

    principal p. mệnh đề chính

    singular p. mệnh đề đơn

    universal p. mệnh đề toàn xưng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • proposition

    * kinh tế

    đề nghị

    việc kinh doanh

    xí nghiệp việc kinh doanh

    * kỹ thuật

    mệnh đề

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • proposition

    (logic) a statement that affirms or denies something and is either true or false

    an offer for a private bargain (especially a request for sexual favors)

    a task to be dealt with

    securing adequate funding is a time-consuming proposition

    suggest sex to

    She was propositioned by a stranger at the party

    Similar:

    suggestion: a proposal offered for acceptance or rejection

    it was a suggestion we couldn't refuse

    Synonyms: proffer

    proposal: the act of making a proposal

    they listened to her proposal