pride nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pride nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pride giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pride.

Từ điển Anh Việt

  • pride

    /praid/

    * danh từ

    sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng

    false pride: tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh

    he is his father's pride: anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố

    lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình

    độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất

    in the full pride of youth: ở tuổi thanh xuân phơi phới

    a peacock in his pride: con công đang xoè đuôi

    in pride of grease: béo, giết thịt được rồi

    tính hăng (ngựa)

    (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy

    đàn, bầy

    a pride of lions: đàn sư tử

    pride of the morning

    sương lúc mặt trời mọc

    pride of place

    địa vị cao quý

    sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn

    pride will have a fall

    (xem) fall

    to put one's pride in one's pocket

    to swallow one's pride

    nén tự ái, đẹp lòng tự ái

    * phó từ (+ on, upon)

    lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...)

    lấy làm tự hào (về việc gì...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pride

    a feeling of self-respect and personal worth

    Synonyms: pridefulness

    Antonyms: humility

    satisfaction with your (or another's) achievements

    he takes pride in his son's success

    the trait of being spurred on by a dislike of falling below your standards

    a group of lions

    unreasonable and inordinate self-esteem (personified as one of the deadly sins)

    Synonyms: superbia

    be proud of

    He prides himself on making it into law school

    Synonyms: plume, congratulate