pled nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
pled
/pli:d/
* nội động từ pleaded /'pli:did/, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) pled /pled/
(pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi
to plead for somebody: biện hộ cho ai, bênh vực ai
to plead agianst somebody: cãi chống lại ai
his past conduct pleads for him: (nghĩa bóng) tư cách đạo đức quá khứ của anh ta đã biện hộ cho anh ta rồi
(+ with, for...) cầu xin, nài xin
to plead for mercy: xin rủ lòng thương, xin khoan dung
to plead with someone for someone: nài xin ai bênh vực ai
to plead with someone against someone: nài xin ai chống lại ai
to plead with someone for something: cầu xin ai cái gì
* ngoại động từ
(pháp lý) biện hộ, bênh vực, cãi
to plead someone's cause: biện hộ cho ai
to plead a case: cãi cho một vụ
(nghĩa bóng) lấy cớ, tạ sự
to plead igmorance: lấy cớ là không biết
to plead inexperience: lấy cớ là không có kinh nghiệm
to plead the difficulties of the task: tạ sự là công việc có nhiều khó khăn
to plead guilty
nhận là có tội
to plead not guilty
không nhận là có tội