penurious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
penurious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm penurious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của penurious.
Từ điển Anh Việt
penurious
/pi'njuəriəs/
* tính từ
thiếu thốn, túng thiếu
keo kiết, keo cú, bủn xỉn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
penurious
Similar:
hard up: not having enough money to pay for necessities
Synonyms: impecunious, in straitened circumstances, penniless, pinched
parsimonious: excessively unwilling to spend
parsimonious thrift relieved by few generous impulses
lived in a most penurious manner--denying himself every indulgence