pastoral nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
pastoral
/'pɑ:stə/
* tính từ
(thuộc) người chăn súc vật, (thuộc) mục đồng
có tính chất đồng quê
pastoral scenery: phong cảnh đồng quê
pastoral poems: những bài thơ về đồng quê
(thuộc) đồng cỏ
pastoral land: đất đồng cỏ
(thuộc) mục sư
* danh từ
bức hoạ đồng quê; bài thơ đồng quê; kịch đồng quê...
thư của mục sư gửi cho con chiên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
pastoral
a letter from a pastor to the congregation
a literary work idealizing the rural life (especially the life of shepherds)
of or relating to a pastor
pastoral work
a pastoral letter
Similar:
pastorale: a musical composition that evokes rural life
bucolic: relating to shepherds or herdsmen or devoted to raising sheep or cattle
pastoral seminomadic people
pastoral land
a pastoral economy
arcadian: (used with regard to idealized country life) idyllically rustic
a country life of arcadian contentment
a pleasant bucolic scene
charming in its pastoral setting
rustic tranquility
Synonyms: bucolic