openness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
openness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm openness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của openness.
Từ điển Anh Việt
openness
/'oupnnis/
* danh từ
sự mở, tình trạng mở
sự không giấu giếm, sự không che đậy; tính chất công khai
sự cởi mở, sự thẳng thắn, sự chân thật
tính rộng rãi, tính phóng khoáng, tính không thành kiến
Từ điển Anh Anh - Wordnet
openness
without obstructions to passage or view
the openness of the prairies
characterized by an attitude of ready accessibility (especially about one's actions or purposes); without concealment; not secretive
Synonyms: nakedness
Antonyms: closeness
Similar:
receptiveness: willingness or readiness to receive (especially impressions or ideas)
he was testing the government's receptiveness to reform
this receptiveness is the key feature in oestral behavior, enabling natural mating to occur
their receptivity to the proposal
Synonyms: receptivity