ointment nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ointment nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ointment giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ointment.
Từ điển Anh Việt
ointment
/'ɔintmənt/
* danh từ
thuốc mỡ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
ointment
* kỹ thuật
cao
hóa học & vật liệu:
dầu cao
kem
y học:
pomat, một chất liệu nhờn thường có chứa dược phẩm, dùng thoa trên da hay các niêm mạc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ointment
semisolid preparation (usually containing a medicine) applied externally as a remedy or for soothing an irritation
Synonyms: unction, unguent, balm, salve
Similar:
cream: toiletry consisting of any of various substances in the form of a thick liquid that have a soothing and moisturizing effect when applied to the skin
Synonyms: emollient