nuisance nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

nuisance nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm nuisance giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nuisance.

Từ điển Anh Việt

  • nuisance

    /'nju:sns/

    * danh từ

    mối gây thiệt hại, mối gây khó chịu, mối làm phiền toái, mối làm rầy, mối làm phiền

    he is a nuisance: thằng cha hay làm phiền, thằng cha hay quấy rầy

    to make oneself a nuisance to somebody: quấy rầy ai, làm phiền ai

    commit no nuisance: cấm đổ rác, cấm phóng uế (yết thị)

    what a nuisance!: thật phiền!, thật rầy rà!, thật khó chịu!

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • nuisance

    (law) a broad legal concept including anything that disturbs the reasonable use of your property or endangers life and health or is offensive

    Similar:

    pain: a bothersome annoying person

    that kid is a terrible pain

    Synonyms: pain in the neck