nibble nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
nibble nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm nibble giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nibble.
Từ điển Anh Việt
nibble
/'nibl/
* danh từ
sự gặm, sự nhắm
sự rỉa mồi (cá)
I felt a nibble at the bait: tôi cảm thấy cá đang rỉa mồi
miếng gặm (lượng cỏ gặm một lần)
* động từ
gặm, nhắm
rỉa
the fish nibbled [at] the bait: cá rỉa mồi
(nghĩa bóng) nhấm nhằn, ừ hữ, ầm ừ
to nibble at someone's suggestion: ầm ừ trước sự gợi ý của ai
hay bắt bẻ; hay lý sự vụn
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
nibble
* kỹ thuật
toán & tin:
byte 4 bít
từ bốn bít