nibble nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

nibble nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm nibble giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nibble.

Từ điển Anh Việt

  • nibble

    /'nibl/

    * danh từ

    sự gặm, sự nhắm

    sự rỉa mồi (cá)

    I felt a nibble at the bait: tôi cảm thấy cá đang rỉa mồi

    miếng gặm (lượng cỏ gặm một lần)

    * động từ

    gặm, nhắm

    rỉa

    the fish nibbled [at] the bait: cá rỉa mồi

    (nghĩa bóng) nhấm nhằn, ừ hữ, ầm ừ

    to nibble at someone's suggestion: ầm ừ trước sự gợi ý của ai

    hay bắt bẻ; hay lý sự vụn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • nibble

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    byte 4 bít

    từ bốn bít

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • nibble

    gentle biting

    bite off very small pieces

    She nibbled on her cracker

    bite gently

    The woman tenderly nibbled at her baby's ear

    eat intermittently; take small bites of

    He pieced at the sandwich all morning

    She never eats a full meal--she just nibbles

    Synonyms: pick, piece

    Similar:

    nybble: a small byte