namby-pamby nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
namby-pamby nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm namby-pamby giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của namby-pamby.
Từ điển Anh Việt
namby-pamby
/'næmbi'pæmbi/
* tính từ
nhạt nhẽo vô duyên; màu mè, điệu bộ
đa sầu, đa cảm
* danh từ
lời nói nhạt nhẽo vô duyên; câu chuyện nhạt nhẽo vô duyên
người nhạt nhẽo vô duyên; người màu mè, điệu bộ
văn uỷ mị, văn đa sầu đa cảm
a write of namby-pamby: nhà viết văn uỷ mị, nhà viết văn toàn viết những chuyện đa sầu đa cảm
người đa sầu, đa cảm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
namby-pamby
an insipid weakling who is foolishly sentimental
weak in willpower, courage or vitality
Synonyms: gutless, spineless, wishy-washy