muddiness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
muddiness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm muddiness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của muddiness.
Từ điển Anh Việt
muddiness
/'mʌdinis/
* danh từ
tình trạng lầy lội, tình trạng bẩn thỉu, tình trạng nhớp nhúa
trạng thái xám xịt; trạng thái đục ngầu, trạng thái vẩn đục
tính đần độn, tính u mê, tính ngu đần
Từ điển Anh Anh - Wordnet
muddiness
Similar:
wateriness: the wetness of ground that is covered or soaked with water
the baseball game was canceled because of the wateriness of the outfield
the water's muddiness made it undrinkable
the sloppiness of a rainy November day
Synonyms: sloppiness
confusion: a mental state characterized by a lack of clear and orderly thought and behavior
a confusion of impressions
Synonyms: mental confusion, confusedness, disarray
cloudiness: the quality of being cloudy
Synonyms: murkiness