wateriness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
wateriness
/'wɔ:tərinis/
* danh từ
tính chất ướt, tính chất có nước
tính chất loãng, tính chất nhạt
màu bạc thếch
tính chất nhạt nhẽo vô vị
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
wateriness
* kỹ thuật
xây dựng:
tính chất có nước
tính chất loãng
tính chất ướt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
wateriness
the wetness of ground that is covered or soaked with water
the baseball game was canceled because of the wateriness of the outfield
the water's muddiness made it undrinkable
the sloppiness of a rainy November day
Synonyms: muddiness, sloppiness
meagerness or poorness connoted by a superfluity of water (in a literary style as well as in a food)
the haziness and wateriness of his disquisitions
the wateriness of his blood
no one enjoys the burning of his soup or the wateriness of his potatoes
the property of resembling the viscosity of water