misused nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
misused nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm misused giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của misused.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
misused
used incorrectly or carelessly or for an improper purpose
misused words are often laughable but one weeps for misused talents
Antonyms: used
Similar:
misapply: apply to a wrong thing or person; apply badly or incorrectly
The words are misapplied in this context
You are misapplying the name of this religious group
Synonyms: misuse
pervert: change the inherent purpose or function of something
Don't abuse the system
The director of the factory misused the funds intended for the health care of his workers
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).