mettle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

mettle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mettle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mettle.

Từ điển Anh Việt

  • mettle

    /'metl/

    * danh từ

    khí chất, tính khí

    dũng khí, khí khái, khí phách

    a man of mettle: một người khí khái, một người có khí phách

    nhuệ khí, nhiệt tình, tính hăng hái, lòng can đảm

    to be full of mettle: nhiệt tình hăng hái, đầy nhuệ khí

    to out somebody on his mettle

    thử thách lòng dũng cảm của ai

    thúc đẩy ai làm hết mình

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • mettle

    Similar:

    heart: the courage to carry on

    he kept fighting on pure spunk

    you haven't got the heart for baseball

    Synonyms: nerve, spunk