metamorphose nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

metamorphose nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm metamorphose giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của metamorphose.

Từ điển Anh Việt

  • metamorphose

    /,metə'mɔ:fouz/

    * ngoại động từ

    (+ to, into) biến hình, biến hoá

    (sinh vật học) gây biến thái

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • metamorphose

    * kỹ thuật

    biến chất

    biến hình

    xây dựng:

    hóa thành

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • metamorphose

    change completely the nature or appearance of

    In Kafka's story, a person metamorphoses into a bug

    The treatment and diet transfigured her into a beautiful young woman

    Jesus was transfigured after his resurrection

    Synonyms: transfigure, transmogrify

    Similar:

    transform: change in outward structure or looks

    He transformed into a monster

    The salesman metamorphosed into an ugly beetle

    Synonyms: transmute