medallion nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
medallion nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm medallion giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của medallion.
Từ điển Anh Việt
medallion
/mi'dæljən/
* danh từ
huy chương lớn
trái tim (bằng vàng hoặc bạc có lồng ảnh, đeo ở cổ)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
medallion
* kinh tế
tiền huy chương
* kỹ thuật
mẫu trang trí
xây dựng:
trang trí mêđaiông
Từ điển Anh Anh - Wordnet
medallion
any of various large ancient Greek coins
a circular helping of food (especially a boneless cut of meat)
medallions of veal
an emblem indicating that a taxicab is registered
Similar:
decoration: an award for winning a championship or commemorating some other event
Synonyms: laurel wreath, medal, palm, ribbon