markup nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
markup nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm markup giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của markup.
Từ điển Anh Việt
markup
* danh từ
sự tăng giá số tiền cộng vào giá vốn (gồm kinh phí và lãi)
đánh dấu bằng thẻ Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
markup
* kinh tế
mức biên lời
* kỹ thuật
đánh dấu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
markup
the amount added to the cost to determine the asking price
detailed stylistic instructions for typesetting something that is to be printed; manual markup is usually written on the copy (e.g. underlining words that are to be set in italics)
Hướng dẫn cách tra cứuSử dụng phím tắt- Sử dụng phím
[ Enter ]
để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và[ Esc ]
để thoát khỏi. - Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
- Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm,
sử dụng phím mũi tên lên
[ ↑ ]
hoặc mũi tên xuống[ ↓ ]
để di chuyển giữa các từ được gợi ý. Sau đó nhấn[ Enter ]
(một lần nữa) để xem chi tiết từ đó.
Sử dụng chuột- Nhấp chuột ô tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp.
- Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
- Nhấp chuột vào từ muốn xem.
Lưu ý- Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý, khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ chính xác.