manila nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
manila nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm manila giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của manila.
Từ điển Anh Việt
manila
/mə'nilə/ (Manilla) /mə'nilə/
* danh từ
sợi cây chuối sợi (để bện thừng) ((cũng) manila hemp)
xì gà mani
Từ điển Anh Anh - Wordnet
manila
a strong paper or thin cardboard with a smooth light brown finish made from e.g. Manila hemp
Synonyms: manila paper, manilla, manilla paper
the capital and largest city of the Philippines; located on southern Luzon
Synonyms: capital of the Philippines