knack nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
knack nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm knack giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của knack.
Từ điển Anh Việt
knack
/næk/
* danh từ, ít khi dùng số nhiều
sở trường, tài riêng; sự thông thạo; sự khéo tay
to have the knack of something: làm việc gì khéo léo; có tài riêng làm việc gì
there is a knack in it: việc này phải làm rồi mới thạo được
mẹo, khoé (để làm gì)
thói quen, tật (trong khi viết, khi nói...)