kidnap nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

kidnap nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm kidnap giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của kidnap.

Từ điển Anh Việt

  • kidnap

    /'kidnæp/

    * ngoại động từ

    bắt cóc (thường để tống tiền)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • kidnap

    take away to an undisclosed location against their will and usually in order to extract a ransom

    The industrialist's son was kidnapped

    Synonyms: nobble, abduct, snatch