kettle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
kettle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm kettle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của kettle.
Từ điển Anh Việt
kettle
/'ketl/
* danh từ
ấm đun nước
pretty (fine, nice) kettle of fish
tình thế rất khó xử, việc rắc rối
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
kettle
* kỹ thuật
chảo nấu
lò hơi
nồi đun
nồi hơi
thùng
thực phẩm:
két nấu
hóa học & vật liệu:
nồi hơi nhỏ
thùng đựng quặng
vùng lòng chảo
cơ khí & công trình:
tang
vỏ gàu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
kettle
a metal pot for stewing or boiling; usually has a lid
Synonyms: boiler
the quantity a kettle will hold
Synonyms: kettleful
a large hemispherical brass or copper percussion instrument with a drumhead that can be tuned by adjusting the tension on it
Synonyms: kettledrum, tympanum, tympani, timpani
Similar:
kettle hole: (geology) a hollow (typically filled by a lake) that results from the melting of a mass of ice trapped in glacial deposits