interface nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

interface nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm interface giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của interface.

Từ điển Anh Việt

  • interface

    /'intəfeis/

    * danh từ

    bề mặt chung (cho hai vật...); mặt phân giới

    những cái chung (của hai ngành học thuật...)

    the interface of chemistry and physics: những cái chung của hoá học và vật lý

  • interface

    (vật lí) mặt phân cách, mặt phân giới

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • interface

    * kinh tế

    bề mặt phân chia

    * kỹ thuật

    bề mặt chuyển tiếp

    giao diện

    khớp nối

    lớp trung gian

    mặt phân cách

    mặt phân giới

    mặt tiếp xúc

    phân lớp

    sự ghép nối

    y học:

    bề mặt chung, mặt phân giãn

    toán & tin:

    mạch ghép nối

    sự phân giới

    thiết bị ghép nối

    xây dựng:

    mặt liên kết

    mặt phân tầng

    vật lý:

    mặt phân chia

    hóa học & vật liệu:

    mặt trung gian

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • interface

    (chemistry) a surface forming a common boundary between two things (two objects or liquids or chemical phases)

    (computer science) a program that controls a display for the user (usually on a computer monitor) and that allows the user to interact with the system

    Synonyms: user interface

    the overlap where two theories or phenomena affect each other or have links with each other

    the interface between chemistry and biology

    (computer science) computer circuit consisting of the hardware and associated circuitry that links one device with another (especially a computer and a hard disk drive or other peripherals)

    Synonyms: port