incumbent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
incumbent nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm incumbent giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của incumbent.
Từ điển Anh Việt
incumbent
/in'kʌmbənt/
* danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ một chức vụ
(tôn giáo) người giữ một thánh chức
* tính từ
là phận sự của
it's incumbent on you to warn them: phận sự của anh ta là phải báo cho họ biết trước
ở phía trên, đè lên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
incumbent
the official who holds an office
Synonyms: officeholder
lying or leaning on something else
an incumbent geological formation
necessary (for someone) as a duty or responsibility; morally binding
it is incumbent on them to pay their own debts
currently holding an office
the incumbent governor