improving nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
improving nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm improving giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của improving.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
improving
getting higher or more vigorous
its an up market
an improving economy
Synonyms: up
Similar:
better: to make better
The editor improved the manuscript with his changes
Synonyms: improve, amend, ameliorate, meliorate
Antonyms: worsen
better: get better
The weather improved toward evening
Synonyms: improve, ameliorate, meliorate
Antonyms: worsen
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).