impedance nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
impedance nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm impedance giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của impedance.
Từ điển Anh Việt
impedance
/im'pi:dəns/
* danh từ
(điện học) trở kháng
internal impedance: trở kháng trong
acoustic impedance: trở kháng âm học
impedance
(vật lí) trở kháng
acoustical i. trở kháng âm
charateristic i. trở kháng đặc trưng
conjugate i.s. trở kháng liên hợp
electrical i. trở kháng điện
high frequence i. trở kháng cao tần
intrisnic i. trở kháng tự tại
mechanical i. trở kháng cơ học
mutual i. trở kháng tương hỗ
radiation i. trở kháng bức xạ
simulating i. trở kháng phỏng theo
transfer i. trở kháng chuyển vận
wave i. trở kháng sóng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
impedance
Similar:
electric resistance: a material's opposition to the flow of electric current; measured in ohms
Synonyms: electrical resistance, resistance, resistivity, ohmic resistance
Từ liên quan
- impedance
- impedance bond
- impedance coil
- impedance drop
- impedance test
- impedance chart
- impedance match
- impedance meter
- impedance ratio
- impedance relay
- impedance circle
- impedance matrix
- impedance diagram
- impedance voltage
- impedance coupling
- impedance matching
- impedance corrector
- impedance conversion
- impedance compensator
- impedance transformer
- impedance irregularity
- impedance magnetometer
- impedance of free space
- impedance characteristic
- impedance transformation
- impedance matching network
- impedance measuring bridge
- impedance-matching circuit
- impedance-matching network
- impedance-admittance matrix