ignoble nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ignoble nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ignoble giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ignoble.
Từ điển Anh Việt
ignoble
/ig'noubl/
* tính từ
đê tiện, ti tiện
an ignoble action: một hành động đê tiện
ô nhục, nhục nhã
an ignoble capitulation: sự đầu hàng nhục nhã
(từ hiếm,nghĩa hiếm) ở địa vị hèn mọn, ở địa vị thấp hèn, (thuộc) tầng lớp hạ lưu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ignoble
completely lacking nobility in character or quality or purpose
something cowardly and ignoble in his attitude
I think it a less evil that some criminals should escape than that the government should play an ignoble part"- Oliver Wendell Holmes, Jr.
Antonyms: noble
not of the nobility
of ignoble (or ungentle) birth
untitled civilians