hostel nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
hostel nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hostel giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hostel.
Từ điển Anh Việt
hostel
/'hɔstəl/
* danh từ
nhà ký túc (của học sinh)
nhà tập thể (cho công nhân)
cũ nhà trọ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
hostel
* kinh tế
nhà trọ
* kỹ thuật
nhà tập thể
nhà trọ
xây dựng:
ký túc xá
Từ điển Anh Anh - Wordnet
hostel
a hotel providing overnight lodging for travelers
Synonyms: hostelry, inn, lodge, auberge
inexpensive supervised lodging (especially for youths on bicycling trips)
Synonyms: youth hostel, student lodging