honestly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
honestly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm honestly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của honestly.
Từ điển Anh Việt
honestly
/'ɔnistli/
* phó từ
lương thiện
trung thực; chân thật, thành thật
Từ điển Anh Anh - Wordnet
honestly
(used as intensives reflecting the speaker's attitude) it is sincerely the case that
honestly, I don't believe it
candidly, I think she doesn't have a conscience
frankly, my dear, I don't give a damn
in an honest manner
in he can't get it honestly, he is willing to steal it
was known for dealing aboveboard in everything
Synonyms: aboveboard
Antonyms: dishonestly