high-level formatting nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

high-level formatting nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm high-level formatting giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của high-level formatting.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • high-level formatting

    (computer science) the format for the root directory and the file allocation tables and other basic configurations

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).