helix nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

helix nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm helix giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của helix.

Từ điển Anh Việt

  • helix

    /'hi:liks/

    * danh từ, số nhiều helices

    hình xoắn ốc; đường xoắn ốc, đường đinh ốc

    (kiến trúc) đường xoắn ốc (quanh cột)

    (giải phẫu) vành tai

    (động vật học) ốc sên

  • helix

    đường đinh ốc; đường cong có độ lệch không đổi

    circular h. đường đỉnh ốc

    conical h. đường đỉnh ốc nón, đường cônic có độ lệch không đổi

    cylindrical h. đường đỉnh ốc trụ

    osculating h. đường đỉnh ốc mật tiếp

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • helix

    * kinh tế

    ốc sên

    * kỹ thuật

    ăng ten lò xo

    ăng ten xoắn ốc

    dây xoắn

    đường đinh ốc

    đường ren vít

    đường xoắn ốc

    mặt xoắn

    mặt xoắn ốc

    quấn xoắn ốc

    sự xoắn

    xoắn ốc

    xoáy ốc

    y học:

    luân tai, vòng xoắn

    điện:

    vòng xoắn

    xây dựng:

    vòng xoáy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • helix

    a curve that lies on the surface of a cylinder or cone and cuts the element at a constant angle

    Synonyms: spiral

    type genus of the family Helicidae

    Synonyms: genus Helix

    Similar:

    coil: a structure consisting of something wound in a continuous series of loops

    a coil of rope

    Synonyms: spiral, volute, whorl