hackles nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hackles nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hackles giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hackles.

Từ điển Anh Việt

  • hackles

    * danh từ số nhiều

    lông vũ dài trên cổ gà trống hoặc lông trên cổ con chó

    to be with one's hackles up; to get one's hackles up: sửng cồ, sừng sộ, sắp sửa muốn đánh nhau

    to make somebody's hackles rise; to raise somebody's hackles: làm ai cáu tiết

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hackles

    Similar:

    dander: a feeling of anger and animosity

    having one's hackles or dander up

    hackle: long slender feather on the necks of e.g. turkeys and pheasants

    heckle: comb with a heckle

    heckle hemp or flax

    Synonyms: hackle, hatchel