hackle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hackle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hackle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hackle.

Từ điển Anh Việt

  • hackle

    /'hækl/

    * danh từ+ (heckle) /'hekl/

    bàn chải sợi lanh

    lông cổ gà trống

    ruồi giả bằng lông gà (để làm mồi câu)

    to get somebody's hackles up

    làm ai nổi cáu

    with his hackles up

    sừng cồ, sắp sửa muốn đánh nhau (người, gà trống, chó...)

    * ngoại động từ

    chải (sợi lanh) bằng bàn chải thép

    kết tơ lông cổ gà trống vào (ruồi giả)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hackle

    long slender feather on the necks of e.g. turkeys and pheasants

    Similar:

    heckle: comb with a heckle

    heckle hemp or flax

    Synonyms: hatchel