groan nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

groan nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm groan giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của groan.

Từ điển Anh Việt

  • groan

    /groun/

    * danh từ

    sự rên rỉ; tiếng rên rỉ

    tiếng lầm bầm (chê bai, phản đối...)

    the groans o, disapproval: tiếng lầm bầm phản đối

    * nội động từ

    rên rỉ, kêu rên (vì đau đớn thất vọng...)

    to groan in pain: rên rỉ vì đau đớn

    to groan under (beneath, with) the yoke of the exploiters: rên siết dưới ách của bọn bóc lột

    trĩu xuống, võng xuống; kĩu kịt (vì chở nặng)

    shelf groans with books: giá chất đầy sách nặng trĩu xuống

    the cart groaned under the load: chiếc xe kĩu kịt vì chở nặng

    to groan down

    lầm bầm phản đối (ai...) bắt im đi

    to groan down a speaker: lầm bầm phản đối một diễn giả không cho nói tiếp nữa

    to groan for

    mong mỏi, khao khát (cái gì)

    to groan out

    rên rỉ kể lể (điều gì)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • groan

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    rên

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • groan

    an utterance expressing pain or disapproval

    Synonyms: moan

    indicate pain, discomfort, or displeasure

    The students groaned when the professor got out the exam booklets

    The ancient door soughed when opened

    Synonyms: moan